TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG BÌNH (MÃ TRƯỜNG: DQB)
Địa chỉ: Số 312 Lý Thường Kiệt, TP. Đồng Hới - Tỉnh Quảng Bình
Điện thoại: (052)3824052
Thông tin tuyển sinh:
- Vùng tuyển sinh:
+ Các ngành sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu tại Quảng Bình.
+ Các ngành đào tạo cử nhân, kỹ sư ngoài sư phạm tuyển sinh trong cả nước.
- Phương thức tuyển sinh:
+ Trình độ Đại học: Nhà trường tuyển sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh.
Riêng ngành Giáo dục mầm non và Giáo dục thể chất, Nhà trường tuyển sinh dựa vào kết quả học tập năm lớp 12 (ngành Giáo dục Thể chất: điểm trung bình cả năm môn Toán và môn Sinh học; ngành Giáo dục Mầm non: điểm trung bình cả năm môn Toán và môn Ngữ văn) và kết quả thi các môn năng khiếu để xét tuyển.
+ Trình độ cao đẳng: Nhà trường tuyển sinh dựa vào kết quả học tập năm lớp 12 (điểm trung bình cả năm của các môn được quy định trong tổ hợp xét tuyển) để xét tuyển.
Riêng ngành CĐ Sư phạm Mỹ thuật, CĐ Sư phạm Âm nhạc, CĐ Giáo dục mầm non, Nhà trường tuyển sinh dựa vào kết quả học tập năm lớp 12 (ngành Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật: điểm trung bình cả năm môn Ngữ văn; ngành Giáo dục Mầm non: điểm trung bình cả năm môn Toán và Ngữ văn) và kết quả thi các môn năng khiếu để xét tuyển.
- Điều kiện xét tuyển vào trường:
* Đối với các ngành Đại học:
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
- Kết quả thi THPT quốc gia;
- Tổng điểm các môn của tổ hợp môn thi dùng để xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GDĐT và không có môn nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống.
- Ngành ĐH Giáo dục Mầm non: Hạnh kiểm 3 năm THPT xếp loại khá trở lên và điểm trung bình cả năm lớp 12 của môn Toán, môn Ngữ văn không nhỏ hơn 6,0 điểm. Điểm môn Năng khiếu phải đạt 5,0 điểm trở lên (theo thang điểm 10).
- Ngành ĐH Giáo dục Thể chất: Hạnh kiểm 3 năm THPT xếp loại khá trở lên và điểm trung bình cả năm lớp 12 của môn Toán, môn Sinh học không nhỏ hơn 6,0 điểm. Điểm môn Năng khiếu phải đạt 5,0 điểm trở lên (theo thang điểm 10).
* Đối với các ngành Cao đẳng:
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
- Hạnh kiểm 3 năm THPT xếp loại khá trở lên;
- Điểm trung bình cả năm lớp 12 của các môn được quy định trong tổ hợp xét tuyển không nhỏ hơn 5,0 điểm.
- Riêng ngành CĐ Sư phạm Mỹ thuật, CĐ Giáo dục mầm non, CĐ Sư phạm Âm nhạc: Điểm trung bình cả năm lớp 12 của các môn văn hóa (môn Ngữ văn đối với ngành Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật; môn Toán và môm Ngữ văn đối với ngành Giáo dục Mầm non) và môn Năng khiếu không nhỏ hơn 5,0 điểm (theo thang điểm 10).
- Điểm trúng tuyển theo ngành học.
(Sinh viên ngành sư phạm không phải đóng tiền học phí)
- Số ở trong KTX: 630
Ngành học/ Trình độ |
Mã ngành |
Tổ hợp môn thi/ xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
1300 |
Giáo dục Mầm non |
D140201 |
Điểm trung bình cả năm lớp 12 của môn Toán, Ngữ văn, NĂNG KHIẾU |
120 |
Giáo dục Tiểu học |
D140202 |
Toán, Vật lí, Hóa học Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
120 |
Giáo dục Chính trị |
D140205 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
40 |
Sư phạm Toán |
D140209 |
TOÁN, Vật lí, Hóa học TOÁN, Vật lí, Tiếng Anh |
60 |
Sư phạm Vật lí |
D140211 |
Toán, VẬT LÍ, Hóa học Toán, VẬT LÍ, Tiếng Anh |
60 |
Sư phạm Hoá học |
D140212 |
Toán, HÓA HỌC, Vật lí Toán, HÓA HỌC, Sinh học |
60 |
Sư phạm Sinh học |
D140213 |
Toán, Hóa học, SINH HỌC Toán, Tiếng Anh, SINH HỌC |
40 |
Sư phạm Ngữ văn |
D140217 |
NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lí |
60 |
Sư phạm Lịch sử |
D140218 |
Ngữ văn, LỊCH SỬ, Địa lí |
60 |
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH |
80 |
Địa lí học |
D310501 |
Toán, Vật lí, Hóa học Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
60 |
Luật |
D380101 |
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
120 |
Công nghệ thông tin |
D480201 |
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
50 |
Kĩ thuật phần mềm |
D480103 |
50 |
|
Lâm nghiệp |
D620201 |
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Vật lí, Sinh học |
40 |
Phát triển nông thôn |
D620116 |
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
40 |
Quản lí tài nguyên và môi trường |
D850101 |
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
40 |
Kĩ thuật điện, điện tử |
D520201 |
Toán, VẬT LÍ, Hóa học Toán, VẬT LÍ, Tiếng Anh |
40 |
Giáo dục Thể chất |
D140206 |
Điểm trung bình cả năm lớp 12 của môn Toán, Sinh học, NĂNG KHIẾU |
40 |
Kế toán |
D340301 |
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
60 |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
60 |
|
Các ngành đào tạo cao đẳng (xét tuyển học bạ THPT) |
|
|
700 |
Giáo dục Mầm non |
C140201 |
Toán, Ngữ văn, NĂNG KHIẾU |
60 |
Giáo dục Tiểu học |
C140202 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
120 |
Sư phạm Âm nhạc |
C140221 |
Ngữ văn, NĂNG KHIẾU |
40 |
Sư phạm Mỹ thuật |
C140222 |
Ngữ văn, NĂNG KHIẾU |
30 |
Tiếng Anh |
C220201 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
40 |
Tiếng Trung Quốc |
C220204 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
40 |
Quản trị kinh doanh |
C340101 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
50 |
Kế toán |
C340301 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
60 |
Công nghệ thông tin |
C480201 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
50 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
C510103 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
40 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
C510301 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
40 |
Lâm nghiệp |
C620201 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
30 |
Văn hóa – Du lịch |
C220113 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
40 |
Chăn nuôi (ghép với Thú y) |
C620105 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
30 |
Nuôi trồng thủy sản |
C620301 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
30 |
Thông tin tuyển sinh
è Điểm chuẩn các trường đại học năm 2015
è Điểm Nguyện Vọng 2 các trường đại học năm 2015
(
bình chọn,
/
10
điểm)
|